詐 trá →Tra cách viết của 詐 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: サ
Ý nghĩa:
dối trá, lie
詐 trá [Chinese font] 詐 →Tra cách viết của 詐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
trá
phồn thể
Từ điển phổ thông
lừa dối, giả dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lừa gạt. ◎Như: “trá phiến” 詐騙 lừa bịp. ◇Tuân Tử 荀子: “Thượng trá kì hạ, hạ trá kì thượng” 上詐其下, 下詐其上 (Vương bá 王霸) Trên lừa dưới, dưới lừa trên.
2. (Động) Ngụy trang, giả làm. ◎Như: “trá hàng” 詐降 giả vờ đầu hàng. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân Kỉ Tín nãi thừa vương giá, trá vi Hán vương, cuống Sở” 將軍紀信乃乘王駕, 詐為漢王, 誑楚 (Cao tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tướng quân Kỉ Tín ngồi trên xe ngựa của nhà vua giả làm Hán Vương để lừa quân Sở.
3. (Động) Dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thùy bất tri Lí Thập thái da thị năng sự, bả ngã nhất trá tựu hách mao liễu” 誰不知李十太爺是能事, 把我一詐就嚇毛了 (Đệ cửu thập cửu hồi) Ai chẳng biết ông Lí Thập là người biết việc, ông vừa dọa tôi một tiếng mà tôi đã khiếp run lên đấy.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “gian trá” 奸詐 gian dối, “giảo trá” 狡詐 gian xảo.
5. (Phó) Hốt nhiên, chợt. § Thông “sạ” 乍.
Từ điển Thiều Chửu
① Giả dối.
② Tục gọi kẻ tạ cớ gì lấy của cải của người là trá (lừa).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giả vờ, trá: 詐死 Giả chết; 詐病 Vờ ốm; 詐降 Trá hàng;
② Lòe, lừa, bịp: 你別詐我 Anh đừng lòe (bịp) tôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giả dối — Làm giả để lừa người khác.
Từ ghép
binh bất yếm trá 兵不厭詐 • điêu trá 刁詐 • gian trá 奸詐 • khi trá 欺詐 • man trá 瞞詐 • nhĩ ngu ngã trá 爾虞我詐 • siểm trá 諂詐 • trá bệnh 詐病 • trá cuồng 詐狂 • trá hàng 詐降 • trá nguỵ 詐僞 • trí trá 智詐 • xảo trá 巧詐 • xao trá 敲詐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典