詈 lị [Chinese font] 詈 →Tra cách viết của 詈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
lị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mắng khéo (không mắng thẳng)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách, mắng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nữ tu chi thiền viên hề, Thân thân kì lị dư” 女嬃之嬋媛兮, 申申其詈予 (Li tao 離騷) Người chị khả ái của ta hề, Cứ mắng nhiếc ta mãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng. Mắng thẳng vào mặt gọi là mạ 罵. Nói trạnh, nói mát, mắng xéo gọi là lị 詈.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chửi xéo, mắng xéo: 罵詈 Mắng chửi, chửi rủa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chửi mắng. Làm nhục. Td: Mạ lị 駡詈 ( mắng chửi ).
Từ ghép
mạ lị 罵詈 • mạ lị 駡詈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典