Kanji Version 13
logo

  

  

証 chứng  →Tra cách viết của 証 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
bằng chứng, evidence

chứng [Chinese font]   →Tra cách viết của 証 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chứng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bằng cứ
2. can gián
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Can gián. ◎Như: “chứng gián” can gián. ◇Chiến quốc sách : “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính” , (Tề sách nhất ) Sĩ Úy can gián Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân không nghe.
2. (Động) Một dạng của chữ “chứng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Can gián. Tục mượn dùng như chữ chứng nghĩa là chứng cớ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Can gián;
② Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Can ngăn — Dùng như chữ Chứng .
Từ ghép
bảo chứng • dẫn chứng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典