証 chứng →Tra cách viết của 証 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
bằng chứng, evidence
証 chứng [Chinese font] 証 →Tra cách viết của 証 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chứng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bằng cứ
2. can gián
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Can gián. ◎Như: “chứng gián” 証諫 can gián. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính” 士尉以証靖郭君, 靖郭君不聽 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy can gián Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân không nghe.
2. (Động) Một dạng của chữ “chứng” 證.
Từ điển Thiều Chửu
① Can gián. Tục mượn dùng như chữ chứng 證 nghĩa là chứng cớ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Can gián;
② Như 證.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Can ngăn — Dùng như chữ Chứng 證.
Từ ghép
bảo chứng 保証 • dẫn chứng 引証
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典