診 chẩn →Tra cách viết của 診 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: シン、み-る
Ý nghĩa:
khám bệnh, checkup
診 chẩn [Chinese font] 診 →Tra cách viết của 診 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
xem xét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem xét, khám nghiệm. ◎Như: “chẩn bệnh” 診病 xem bệnh, “chẩn mạch” 診脈 xem mạch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na đại phu phương chẩn liễu nhất hồi mạch, khởi thân đáo ngoại gian, hướng ma ma môn thuyết đạo” 那大夫方診了一回脈, 起身到外間, 向嬤嬤們說道 (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Lúc đó) thầy thuốc mới bắt mạch một lúc, rồi đứng dậy ra nhà ngoài, bảo bọn bà già.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem xét. Như chẩn bệnh 診病 xem bệnh, chẩn mạch 診脉 xem mạch, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khám bệnh, xem bệnh, chẩn đoán bệnh: 出診 Đi khám bệnh; 會診 Hội chẩn; 門診病人 Người bệnh ngoại trú; 聽診 Khám bằng cách nghe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn ngó — Xem xét — Đoán mộng.
Từ ghép
chẩn đoán 診斷 • chẩn mạch 診脈 • chẩn mộng 診夢 • chẩn sở 診所 • chẩn trị 診治 • đả chẩn 打診
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典