Kanji Version 13
logo

  

  

hung [Chinese font]   →Tra cách viết của 訩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hung
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói rầm rầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tranh biện.
2. (Danh) Họa loạn.
3. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. § Cũng như “hung” .
4. (Tính) Đầy, sung mãn.
5. (Tính) Sợ hãi, không yên lòng. § Thông “hung” . ◎Như: “hung cụ” lo sợ, bất an.
Từ điển Thiều Chửu
① Loạn.
② Nói rầm rầm. Cùng nghĩa với chữ hung hay chữ hung .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Huyên náo, ồn ào;
② Tranh biện, tranh tụng;
③ Hoạ loạn, loạn lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tranh nhau mà nói — Kiện tụng, phân bua.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典