訩 hung [Chinese font] 訩 →Tra cách viết của 訩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hung
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói rầm rầm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tranh biện.
2. (Danh) Họa loạn.
3. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. § Cũng như “hung” 洶.
4. (Tính) Đầy, sung mãn.
5. (Tính) Sợ hãi, không yên lòng. § Thông “hung” 兇. ◎Như: “hung cụ” 訩懼 lo sợ, bất an.
Từ điển Thiều Chửu
① Loạn.
② Nói rầm rầm. Cùng nghĩa với chữ hung 洶 hay chữ hung 恟.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Huyên náo, ồn ào;
② Tranh biện, tranh tụng;
③ Hoạ loạn, loạn lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tranh nhau mà nói — Kiện tụng, phân bua.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典