訥 nột [Chinese font] 訥 →Tra cách viết của 訥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nột
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói từ từ, nói thận trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lời nói chậm chạp, ấp úng. ◇Tấn Thư 晉書: “Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ” 貌寢, 口訥, 而辭藻壯麗 (Tả Tư truyện 左思傳) Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói chậm chạp, nói ý tứ. Nói năng không được nhanh nhẹn gọi là nột sáp 訥譅.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói chậm chạp, ấp úng, ngắc ngứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói năng chậm chạp, khó khăn.
Từ ghép
mộc nột 木訥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典