訟 tụng →Tra cách viết của 訟 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
kiện tụng, sue
訟 tụng [Chinese font] 訟 →Tra cách viết của 訟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kiện tụng
2. tranh cãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái). ◎Như: “tố tụng” 訴訟 cáo kiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thính tụng, ngô do nhân dã. Tất dã, sử vô tụng hồ” 聽訟, 吾猶人也. 必也, 使無訟乎 (Nhan Uyên 顏淵) Xử kiện, ta cũng như người khác thôi. Phải làm sao làm cho không có kiện tụng thì hơn!
2. (Động) Tranh cãi. ◎Như: “tụng khúc” 訟曲 tranh luận phải trái, “tụng đấu” 訟鬥 tranh đấu.
3. (Động) Minh oan cho người. ◇Hán Thư 漢書: “Lại thượng thư tụng oan Mãng giả dĩ bách số” 吏上書訟冤莽者以百數 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Có hàng trăm quan lại dâng thư minh oan cho (Vương) Mãng.
4. (Động) Khiển trách. ◎Như: “tụng quá” 訟過 tự trách lỗi mình.
5. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” 頌. ◇Hán Thư 漢書: “Thâm tụng Mãng công” 吏上書訟冤莽者以百數 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Rất khen ngợi công đức của (Vương) Mãng.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng.
② Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng.
③ Dâng thơ tuyết oan cho người.
④ Trách phạt.
⑤ Khen ngợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiện tụng: 成訟 Thành việc kiện cáo;
② Bàn cãi: 聚訟紛紜 Bàn cãi sôi nổi;
③ (văn) Dâng thơ để minh oan cho người khác;
④ (văn) Trách phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thưa kiện ở cửa quan để phân phải trái.
Từ ghép
bại tụng 敗訟 • chiết tụng 折訟 • ngục tụng 獄訟 • tạp tụng 雜訟 • thính tụng 聼訟 • tố tụng 訴訟 • tranh tụng 爭訟 • tụng đình 訟庭 • tụng phí 訟費 • từ tụng 詞訟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典