訝 nhạ [Chinese font] 訝 →Tra cách viết của 訝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nhạ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghi ngờ, thấy lạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngạc nhiên, lấy làm lạ. ◎Như: “thâm nhạ kì sự” 深訝其事 rất lấy làm lạ về việc đó.
2. (Động) Nghênh đón. § Thông “nhạ” 迓.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngờ lạ. Như thâm nhạ kì sự 深訝其事 sự ấy lấy làm kì lạ quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngạc nhiên, làm lạ: 驚訝 Kinh ngạc; 深訝其事 Rất lấy làm lạ về việc đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón tiếp nhau — Ngờ vực, lấy làm lạ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典