訊 tấn [Chinese font] 訊 →Tra cách viết của 訊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hỏi, hỏi thăm
2. tin tức
3. can ngăn
4. nhường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi, kẻ trên hỏi kẻ dưới.
2. (Động) Hỏi thăm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cổ tự vô danh nan vấn tấn” 古寺無名難問訊 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
3. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “tấn cúc” 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung, “thẩm tấn phạm nhân” 審訊犯人 tra hỏi người phạm tội.
4. (Động) Trách hỏi.
5. (Động) Can.
6. (Động) Nhường.
7. (Động) Mách bảo, báo cho biết. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngưỡng tấn cao vân, Phủ thác khinh ba” 仰訊高雲, 俯託輕波 (Tứ ngôn tặng huynh tú tài nhập quân 四言贈兄秀才入軍) Ngẩng lên bảo mây cao, Cúi xuống xin sóng nhẹ.
8. (Động) Mưu.
9. (Danh) Tin tức, tiêu tức. ◎Như: “âm tấn” 音訊 tin tức, tăm hơi, “hoa tấn” 花訊 tin hoa nở. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Cố giao âm tấn thiểu” 故交音訊少 (Thù Lạc Thiên tảo xuân nhàn du Tây Hồ 酬樂天早春閑遊西湖) Bạn cũ tin tức ít.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỏi. Kẻ trên hỏi kẻ dưới là tấn.
② Thư hỏi thăm, như âm tấn 音訊 tăm hơi. Nguyễn Du 阮攸: Cổ tự vô danh nan vấn tấn 古寺無名難問訊 chùa cổ không tên khó hỏi thăm.
③ Tiêu tức. Như hoa tấn 花訊 tin hoa nở.
④ Tra tấn. Như tấn cúc 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung.
⑤ Can.
⑥ Nhường.
⑦ Mách bảo.
⑧ Mưu.
⑨ Nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tin, tin tức: 新華社訊 Tin Tân Hoa xã; 聞訊赶到 Được tin chạy đến; 花訊 Tin hoa nở;
② Hỏi, tra hỏi: 刑訊 Tra hỏi, tra tấn; 審訊犯人 Tra hỏi người mắc tội; 訊鞫 Tra hỏi lấy khẩu cung;
③ (văn) Can;
④ (văn) Nhường;
⑤ (văn) Mách bảo;
⑥ (văn) Mưu;
⑦ (văn) Nhanh chóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi, hạch hỏi — Nói cho biết — Tin tức. Td: Thông tấn.
Từ ghép
cúc tấn 鞫訊 • tấn đoán 訊斷 • tấn khảo 訊考 • tấn kiểm 訊檢 • tấn lôi 訊雷 • tấn vấn 訊問 • thẩm tấn 審訊 • thông tấn xã 通訊社 • tra tấn 查訊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典