訂 đính →Tra cách viết của 訂 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: テイ
Ý nghĩa:
đính chính, revise
訂 đính [Chinese font] 訂 →Tra cách viết của 訂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
đính
phồn thể
Từ điển phổ thông
thoả thuận hai bên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: “đính định” 訂定 bàn định.
2. (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: “hiệu đính” 校訂 sửa chữa, tu chính.
3. (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: “đính giao” 訂交 kết làm bạn, “đính ước” 訂約 giao ước. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Đế đính kí sơ tằng” 締訂記初曾 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
4. (Động) Đóng (sách). ◎Như: “đính thư” 訂書 đóng sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai bên bàn bạc với nhau cho kĩ rồi mới thoả thuận gọi là đính. Như đính giao 訂交 đính kết làm bạn, đính ước 訂約. Ðính chính lại sách vở cho đúng gọi là hiệu đính 校訂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kí kết: 訂合同 Kí hợp đồng;
② Đặt hàng trước: 訂報 Đặt báo; 預訂 Đặt trước;
③ Sửa chữa: 訂正 Đính chính; 修訂 Sửa chữa lại;
④ Đóng (sách): 訂書機 Máy đóng sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn bạc để quyết định — Thuế má — Đánh thuế — Sửa đổi lại. Chẳng hạn Hiệu đính — Định trước với nhau về vấn đề gì. Chẳng hạn Đính hôn.
Từ ghép
cải đính 改訂 • dự đính 預訂 • đính chính 訂正 • đính giao 訂交 • đính hôn 訂婚 • đính nhật 訂日 • đính tố 訂做 • đính ước 訂約 • giáo đính 校訂 • hiệu đính 效訂 • hiệu đính 校訂 • khảo đính 考訂 • tu đính 修訂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典