Kanji Version 13
logo

  

  

訂 đính  →Tra cách viết của 訂 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: テイ
Ý nghĩa:
đính chính, revise

đính [Chinese font]   →Tra cách viết của 訂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
đính
phồn thể

Từ điển phổ thông
thoả thuận hai bên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: “đính định” bàn định.
2. (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: “hiệu đính” sửa chữa, tu chính.
3. (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: “đính giao” kết làm bạn, “đính ước” giao ước. ◇Cao Bá Quát : “Đế đính kí sơ tằng” (Châu Long tự ức biệt ) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
4. (Động) Đóng (sách). ◎Như: “đính thư” đóng sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai bên bàn bạc với nhau cho kĩ rồi mới thoả thuận gọi là đính. Như đính giao đính kết làm bạn, đính ước . Ðính chính lại sách vở cho đúng gọi là hiệu đính .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kí kết: Kí hợp đồng;
② Đặt hàng trước: Đặt báo; Đặt trước;
③ Sửa chữa: Đính chính; Sửa chữa lại;
④ Đóng (sách): Máy đóng sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn bạc để quyết định — Thuế má — Đánh thuế — Sửa đổi lại. Chẳng hạn Hiệu đính — Định trước với nhau về vấn đề gì. Chẳng hạn Đính hôn.
Từ ghép
cải đính • dự đính • đính chính • đính giao • đính hôn • đính nhật • đính tố • đính ước • giáo đính • hiệu đính • hiệu đính • khảo đính • tu đính



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典