西 tây →Tra cách viết của 西 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 西 (6 nét) - Cách đọc: セイ、サイ、にし
Ý nghĩa:
phía tây, west
西 tây, tê [Chinese font] 西 →Tra cách viết của 西 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 襾
Ý nghĩa:
tây
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phía tây, phương tây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương tây.
2. (Danh) Chỉ các quốc gia Âu Mĩ ở phương tây.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Tây Ban Nha” 西班牙.
4. (Danh) Họ “Tây”.
5. (Tính) Về phía tây. ◎Như: “nhật lạc tây san” 日落西山 mặt trời lặn bên núi phía tây.
6. (Tính) Có liên quan tới Âu Mĩ. ◎Như: “tây sử” 西史 sử Âu Mĩ, “tây lịch” 西歷 dương lịch, “tây phục” 西服 y phục theo lối Âu Mĩ.
7. § Ghi chú: (1) Phật giáo từ ấn Độ truyền vào Trung Quốc, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. (2) Tông “Tịnh độ” 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-Đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây, “tây phương cực lạc thế giới” 西方極樂世界.
8. § Cũng đọc là “tê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phía tây, hướng tây: 夕陽西下 Mặt trời lặn ở hướng Tây;
② [Xi] (Kiểu) Tây, Âu: 西式糕點 Bánh ngọt kiểu tây; 西服 Âu phục;
③ Tây phương (chỉ nước Ấn Độ, nơi đất Phật, nằm về phía tây của Trung Quốc);
④ Tây phương cực lạc (nơi Phật Di Lặc ở): 歸西 Về Tây phương cực lạc, chết;
⑤ (Họ) Tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng mặt trời lặn. Đoạn trường tân thanh : » Tà tà bóng ngã về tây « — Chỉ các nước Âu, Mĩ. Td: Tây xan ( cơm tây ) — Ta còn đọc trại là Tê.
Từ ghép
ấn độ ni tây á 印度尼西亚 • ấn độ ni tây á 印度尼西亞 • âu tây 歐西 • ba tây 巴西 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公約組織 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 北大西洋公约组织 • chỉ đông hoạch tây 指東畫西 • chinh tây kỉ hành 征西紀行 • đại tây dương 大西洋 • đông tây 东西 • đông tây 東西 • giang tây 江西 • mặc tây ca 墨西哥 • nữu tây lan 紐西蘭 • nữu tây lan 纽西兰 • pháp lan tây 法蘭西 • quảng tây 广西 • quảng tây 廣西 • quy tây 歸西 • sơn tây 山西 • tân tây lan 新西蘭 • tây bá lợi á 西伯利亞 • tây ban nha 西班牙 • tây cống 西貢 • tây cung 西宮 • tây cực 西極 • tây du 西遊 • tây dương 西洋 • tây đô 西都 • tây hành kỉ lược 西行紀略 • tây hiên 西軒 • tây học 西學 • tây hồ thi tập 西湖詩集 • tây nam đắc bằng 西南得朋 • tây nguyên 西元 • tây ninh 西寧 • tây phù thi thảo 西浮詩草 • tây phương 西方 • tây qua 西瓜 • tây sơn 西山 • tây tạng 西藏 • tây thi 西施 • tây thiên 西天 • tây thức 西式 • tây tịch 西席 • tây trúc 西竺 • tây tuần kí trình 西巡記程 • tây tử 西子 • tây vực 西域 • thiểm tây 陝西 • tống phật tống đáo tây thiên 送佛送到西天 • tụng tây hồ phú 頌西湖賦 • việt tây 越西
tê
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương tây.
2. (Danh) Chỉ các quốc gia Âu Mĩ ở phương tây.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Tây Ban Nha” 西班牙.
4. (Danh) Họ “Tây”.
5. (Tính) Về phía tây. ◎Như: “nhật lạc tây san” 日落西山 mặt trời lặn bên núi phía tây.
6. (Tính) Có liên quan tới Âu Mĩ. ◎Như: “tây sử” 西史 sử Âu Mĩ, “tây lịch” 西歷 dương lịch, “tây phục” 西服 y phục theo lối Âu Mĩ.
7. § Ghi chú: (1) Phật giáo từ ấn Độ truyền vào Trung Quốc, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. (2) Tông “Tịnh độ” 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-Đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây, “tây phương cực lạc thế giới” 西方極樂世界.
8. § Cũng đọc là “tê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典