襦 nhu [Chinese font] 襦 →Tra cách viết của 襦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
nhu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo cánh, áo lót
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo ngắn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” 羅襦不復施, 對君洗紅妝 (Tân hôn biệt 新婚別) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
2. (Danh) Cái yếm dãi của trẻ con. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hương băng tiểu tú nhu” 香繃小繡襦 (A thôi 阿崔) Tã lót thơm, yếm dãi thêu nhỏ.
3. (Danh) Lưới đan mắt nhỏ để bắt chim muông.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo cánh, áo lót mình gọi là hãn nhu 汗襦.
② Là lượt đặc (nhỏ mà khít).
③ Cái yếm dãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo cánh, áo choàng ngắn;
② Cái yếm dãi (của trẻ con);
③ Vải lụa thật mịn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo ngắn, áo cánh — Cái yếm rãi của trẻ con — Thứ lụa thật mịn mặt.
Từ ghép
đan nhu 襌襦 • hãn nhu 汗襦 • xiêm nhu 襜襦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典