襤 lam [Chinese font] 襤 →Tra cách viết của 襤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
lam
phồn thể
Từ điển phổ thông
áo không viền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo quần không có viền.
2. (Tính) Cũ rách. ◎Như: “lam lũ” 襤褸: (1) Quần áo rách rưới. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Tệ y viết lam lũ” 敝衣曰襤褸 (Y phục loại 衣服類) Quần áo rách nát gọi là "lam lũ". (2) Rách rưới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhân sanh đích giá dạng hùng tráng, khước hựu giá dạng lam lũ” 這人生的這樣雄壯, 卻又這樣襤褸 (Đệ nhất hồi) Người này dáng điệu oai vệ, sao lại (ăn mặc) có vẻ rách rưới thế. § Cũng viết là: 藍褸, 藍縷, 襤縷.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo không viền.
② Lam lũ 襤褸 lam lũ, quần áo rách rưới bẩn thỉu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Áo không viền;
② 【襤褸】lam lũ [lánl=] Lam lũ, rách rưới bẩn thỉu: 衣衫襤褸 Áo quần lam lũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo không có đường khâu viền ở mép áo.
Từ ghép
lam lũ 襤褸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典