Kanji Version 13
logo

  

  

lam [Chinese font]   →Tra cách viết của 襤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
lam
phồn thể

Từ điển phổ thông
áo không viền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo quần không có viền.
2. (Tính) Cũ rách. ◎Như: “lam lũ” : (1) Quần áo rách rưới. ◇Ấu học quỳnh lâm : “Tệ y viết lam lũ” (Y phục loại ) Quần áo rách nát gọi là "lam lũ". (2) Rách rưới. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá nhân sanh đích giá dạng hùng tráng, khước hựu giá dạng lam lũ” , (Đệ nhất hồi) Người này dáng điệu oai vệ, sao lại (ăn mặc) có vẻ rách rưới thế. § Cũng viết là: , , .
Từ điển Thiều Chửu
① Áo không viền.
② Lam lũ lam lũ, quần áo rách rưới bẩn thỉu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Áo không viền;
② 【】lam lũ [lánl=] Lam lũ, rách rưới bẩn thỉu: Áo quần lam lũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo không có đường khâu viền ở mép áo.
Từ ghép
lam lũ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典