Kanji Version 13
logo

  

  

襟 khâm  →Tra cách viết của 襟 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: キン、えり
Ý nghĩa:
cổ áo, collar

khâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 襟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
khâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cổ áo, vạt áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo trước. ◇Nguyễn Trãi : “Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm” (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" ) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
2. (Danh) § Xem “liên khâm” .
3. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “khâm bão” điều ôm ấp trong lòng. ◇Lục Quy Mông : “Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng” , (Kí sự ) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo, cổ áo.
② Anh em rể gọi là liên khâm .
③ Ôm ấp, ôm một mối tình hay chí gì ở trong lòng gọi là khâm.
④ Phía nam nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạt (áo), tà (áo): Vạt lớn; Vạt con; Hai vạt cài giữa; 使滿 Mãi mãi khiến cho người anh hùng phải rơi lệ đẫm cả vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ hầu từ);
②【】liên khâm [liánjin] Anh em bạn rể;
③ (văn) Tấm lòng, hoài bão;
④ (văn) (Nước) cùng đổ về một nơi;
⑤ (văn) Phía nam nhà ở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo trước — Chỉ lòng dạ — Cũng như chữ Khâm và Khâm .
Từ ghép
hung khâm • khâm bão • khâm đô • khâm tụ • liên khâm • phân khâm • thanh khâm • y khâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典