襖 áo [Chinese font] 襖 →Tra cách viết của 襖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
áo
phồn thể
Từ điển phổ thông
áo ngắn, áo bông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo ngắn, có lót ở trong, ngăn được lạnh. ◎Như: “bì áo” 皮襖 áo da, “miên áo” 棉襖 áo bông.
2. (Danh) Thường chỉ áo. § Tức “thượng y” 上衣 đồ mặc che nửa thân trên. ◎Như: “hồng khố lục áo” 紅褲綠襖 quần đỏ áo xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo ngắn.
② Áo bông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo choàng: 夾襖 Áo kép; 棉襖 Áo bông; 皮襖 Áo da.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật dụng may bằng vải lụa để che phần trên thân thể. Ta cũng gọi là cái Áo. Nhưng với người Trung Hoa áo ngắn hẹp mới gọi là Áo, còn dài rộng gọi là Bào. Áo thì mặc ở trong, còn Bào thì mặc ở ngoài.
Từ ghép
miên áo 棉襖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典