Kanji Version 13
logo

  

  

tiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 褻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
tiết
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. áo lót mình
2. bẩn thỉu
3. khinh nhờn
4. dâm ô, suồng sã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo lót mình.
2. (Động) Khinh nhờn, không kính trọng. ◎Như: “tiết hiệp” suồng sã, “tiết mạn” khinh khi.
3. (Tính) Bẩn thỉu, ô uế. ◎Như: “uế tiết” dơ bẩn.
4. (Tính) Thân gần, quen biết. ◇Luận Ngữ : “Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo” , , . , , (Hương đảng ) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo lót mình.
② Bẩn thỉu.
③ Nhàm nhỡn, không có ý kính cẩn.
④ Vào luôn, yết kiến luôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khinh nhờn;
② Dâm ô, suồng sã: Dâm ô; Suồng sã;
③ (văn) Áo lót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo lót — Áo mặc trong nhà.

điệp
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Điệp .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典