Kanji Version 13
logo

  

  

褒 bao  →Tra cách viết của 褒 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: ホウ、ほ-める
Ý nghĩa:
khen ngợi, praise

bao [Chinese font]   →Tra cách viết của 褒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” chê. ◎Như: “bao dương” khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” .
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” .
6. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bao .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo rộng, vạt lớn — Khen ngợi — Họ người — Một âm khác là Bầu.
Từ ghép
bao bái • bao biếm • bao chương • bao dương • bao lục • bao minh • bao thưởng • bao tự • bao tưởng • bao xưng • bao y • bao y bác đái

bầu


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” chê. ◎Như: “bao dương” khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” .
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” .
6. § Cũng viết là .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bầu — Một âm khác là Bao.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典