褒 bao →Tra cách viết của 褒 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: ホウ、ほ-める
Ý nghĩa:
khen ngợi, praise
褒 bao [Chinese font] 褒 →Tra cách viết của 褒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bao 襃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 襃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo rộng, vạt lớn — Khen ngợi — Họ người — Một âm khác là Bầu.
Từ ghép
bao bái 褒拜 • bao biếm 褒貶 • bao chương 褒章 • bao dương 褒揚 • bao lục 褒錄 • bao minh 褒明 • bao thưởng 褒賞 • bao tự 褒姒 • bao tưởng 褒奬 • bao xưng 褒稱 • bao y 褒衣 • bao y bác đái 褒衣博帶
bầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bầu 裒 — Một âm khác là Bao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典