褌 côn [Chinese font] 褌 →Tra cách viết của 褌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
côn
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái quần đùi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa gọi quần (“khố tử” 褲子) là “côn” 褌. ◎Như: “hồng côn” 紅褌 quần đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái quần đùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quần đùi (quần cụt): 褌衣 Quần áo lót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quần đùi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典