Kanji Version 13
logo

  

  

côn [Chinese font]   →Tra cách viết của 褌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
côn
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái quần đùi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa gọi quần (“khố tử” ) là “côn” . ◎Như: “hồng côn” quần đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái quần đùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quần đùi (quần cụt): Quần áo lót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quần đùi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典