複 phức →Tra cách viết của 複 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: フク
Ý nghĩa:
nhiều, phức hợp, duplicate
複 phức [Chinese font] 複 →Tra cách viết của 複 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
phức
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. áo kép
2. kép, ghép, phức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tùy thì đan phức” 隨時單複 (Quản Ninh truyện 管寧傳) Tùy mùa mà mặc áo đơn hay áo kép.
2. (Danh) Chỉ quần áo đệm bông.
3. (Danh) Hang, hốc.
4. (Danh) Một trong bảy phương của Đông y: “đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức” 大, 小, 緩, 急, 偶, 複.
5. (Danh) Chỉ kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật).
6. (Tính) Chồng chất. ◇Lục Du 陸游: “San trùng thủy phức nghi vô lộ” 山重水複疑無路 (Du san tây thôn 遊山西村) Núi sông trùng điệp tưởng như là không có đường đi.
7. (Tính) Rườm rà, phồn tạp. § Đối lại với “đan” 單. ◎Như: “phức tạp” 複雜 rắc rối, rườm rà.
8. (Phó) Lại, nhiều lần. ◎Như: “trùng phức tư khảo” 重複思考 suy đi nghĩ lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép.
② Phàm sự vật gì mà hai ba lần chồng chất đều gọi là phức. Như trùng phức 重複 chồng chập.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đôi, chồng lên;
② Phức, phức tạp, kép, ghép;
③ Lặp lại;
④ (văn) Áo kép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo may nhiều lớp — Nhiều lớp chồng chất — Nhiều, rắc rối.
Từ ghép
phiền phức 煩複 • phức bản 複本 • phức bích 複壁 • phức danh 複名 • phức diệp 複葉 • phức hợp 複合 • phức lợi tức 複利息 • phức nhãn 複眼 • phức quả 複果 • phức tả chỉ 複寫紙 • phức tạp 複雜 • phức tính 複姓 • phức tuyển 複選
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典