Kanji Version 13
logo

  

  

裾 cư, cứ  →Tra cách viết của 裾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: すそ
Ý nghĩa:
vạt áo, cuff

, cứ [Chinese font]   →Tra cách viết của 裾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vạt áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị : “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” , (Họa bích ) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vạt áo, tà áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo dài Trung Hoa.
Từ ghép
cư cư

cứ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vạt áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị : “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” , (Họa bích ) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典