裸 lõa, khỏa →Tra cách viết của 裸 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: ラ、はだか
Ý nghĩa:
trần truồng, naked
裸 khỏa, lỏa [Chinese font] 裸 →Tra cách viết của 裸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
khoã
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Trần truồng. Ta quen đọc khoã.
khoả
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lộ ra, để trần. ◎Như: “lỏa lộ” 裸露 ở trần truồng.
2. (Tính) Trần truồng. ◎Như: “xích lỏa lỏa” 赤裸裸 trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” 復有諸鬼, 其身長大, 裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khỏa”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để lộ ra — Cởi trần — Mình trần. Ta quen đọc Lõa.
loã
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng
Từ điển Thiều Chửu
① Trần truồng. Ta quen đọc khoã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cởi trần — Để trần — Đáng lẽ đọc Khoã.
Từ ghép
loã thân 裸身 • loã thể 裸體
loả
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lộ ra, để trần. ◎Như: “lỏa lộ” 裸露 ở trần truồng.
2. (Tính) Trần truồng. ◎Như: “xích lỏa lỏa” 赤裸裸 trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” 復有諸鬼, 其身長大, 裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khỏa”.
quán
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rưới rượu cúng thần (xuống đất).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典