Kanji Version 13
logo

  

  

quần [Chinese font]   →Tra cách viết của 裙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
quần
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái quần để mặc
2. cái váy của phụ nữ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Váy. ◎Như: “trách quần” váy bó sát. § Ngày xưa chỉ “hạ thường” (xiêm), nam nữ đều mặc. Ngày nay chuyên chỉ váy của phụ nữ. ◇Mao Thuẫn : “(Tha môn) xuyên nhất kiện nguyệt bạch sắc nhuyễn đoạn trường cận cập yêu đích đan sam, hạ diện thị huyền sắc đích trường quần” ()穿, (Hồng ).
2. (Danh) Vật thể giống cái váy. ◎Như: “tường quần” tường vây.
3. (Danh) Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa).
4. (Danh) Bên mép mai con ba ba (“miết” ) gọi là “quần” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái quần, cái nệm.
② Bên mép mai ba ba gọi là miết quần .
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Váy, quần, củn: Váy hoa; Váy lót. Cv. . Cg. hoặc .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ may bằng vải, lụa, xỏ vào hai ống chân, che phần dưới thân thể. Ta cũng gọi là Quần. Ca dao có câu: » Trời mưa xắn ống cao quần, Hỏi anh bán thuốc nhà gần hay xa «.
Từ ghép
bảo quần • dũng quần • hồng quần • kinh thoa bố quần • quần thoa • vi quần • vi quần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典