裔 duệ [Chinese font] 裔 →Tra cách viết của 裔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
duệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con cháu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vệ gấu áo.
2. (Danh) Ven, bờ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ư giang tầm hải duệ” 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
3. (Danh) Dòng dõi, con cháu đời sau. ◎Như: “hậu duệ” 後裔 con cháu đời sau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bách man khê động lưu miêu duệ” 百蠻谿峒留苖裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu 渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín 韓信).
4. (Danh) Đất xa xôi ngoài biên thùy. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Trích quan khứ nam duệ” 謫官去南裔 (Tự Hành Dương 自衡陽) Bị biếm quan đi miền biên thùy phía nam.
5. (Danh) Chỉ chung các dân tộc miền biên cương.
6. (Danh) Họ “Duệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ngoài biên thuỳ.
② Dòng dõi. Như hậu duệ 後裔 con cháu lâu đời, con cháu xa. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
③ Vệ gấu áo.
④ Tên gọi chung các giống mọi rợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con cháu, dòng dõi gốc: 後裔 Con cháu đời sau; 華裔美國人 Người Mĩ gốc Hoa;
② (văn) Đất ngoài biên thùy;
③ (văn) Bề, bờ: 四裔 Bốn bề; 海裔 Bờ biển;
④ (văn) Vệ gấu áo;
⑤ (văn) Tên gọi chung các dân tộc thiểu số bán khai của Trung Quốc;
⑥ [Yì] (Họ] Duệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tà áo — Cái vạt áo — Cái bờ. Cái mép. Chẳng hạn Hải duệ ( bờ biển ) — Cuối. Ở sau — Chỉ con cháu các đời xa.
Từ ghép
bát duệ 八裔 • biên duệ 邊裔 • côn duệ 昆裔 • duệ trụ 裔胄 • hậu duệ 后裔 • hậu duệ 後裔 • miêu duệ 苗裔 • quốc duệ 國裔 • viễn duệ 遠裔 • y duệ 衣裔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典