Kanji Version 13
logo

  

  

裏 lý  →Tra cách viết của 裏 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: リ、うら
Ý nghĩa:
mặt sau, back

[Chinese font]   →Tra cách viết của 裏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “lí” .
Từ ghép
bao lí • biểu lí • tâm lí


phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ở trong
2. lần lót áo
Từ điển Thiều Chửu
① Lần lót áo.
② Trong, cái gì ở trong đều gọi là lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớp vải lót bên trong (áo, chăn), lớp lót, mặt trái của vải vóc: Mặt trong vỏ chăn; Vải lót quần áo; Mặt này là trái;
② Phía trong: Nhà trong; Vòng trong;
③ Trong: Trong tay; Trong hòm; Nói bóng;
④ Nơi, bên, đằng, phía: Nơi đây; Bên kia; Đằng trước;
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở bên trong áo — Trong. Bên trong — Cái bào thai — Trong bạch thoại có nghĩa là nơi chốn, chỗ.
Từ ghép
na lý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典