装 trang →Tra cách viết của 装 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: ソウ、ショウ、よそお-う
Ý nghĩa:
trang bị, giả đò, attire
装 trang →Tra cách viết của 装 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét)
Ý nghĩa:
trang
giản thể
Từ điển phổ thông
1. quần áo, trang phục
2. giả làm, đóng giả, giả bộ
3. trang điểm, trang sức, hoá trang
4. đựng, để vào, cho vào
5. lắp, bắc
6. đóng sách
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 裝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quần áo, trang phục: 冬裝 Quần áo mặc rét (mùa đông); 軍裝 Quân trang (phục);
② Trang điểm, trang sức, hoá trang: 他裝老頭兒 Anh ấy hoá trang làm cụ già;
③ Giả (làm): 裝傻 Giả dại; 裝好人 Giả làm người tốt (người lương thiện);
④ Lắp, bắc: 機器已經裝好了 Máy đã lắp xong; 裝電燈 Bắc đèn điện;
⑤ Đựng, để vào, cho vào: 只有一個口袋裝不下 Chỉ có một cái túi đựng không hết; 這個桶可以裝二十五公昇汽油 Cái thùng này có thể đựng 25 lít xăng;
⑥ Đóng sách: 平裝 (Đóng) bìa thường; 精裝 (Đóng) bìa cứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 裝
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trang 裝.
Từ ghép 10
an trang 安装 • ban trang 扮装 • cải trang 改装 • kiều trang 乔装 • nguỵ trang 伪装 • phục trang 服装 • trang sức 装饬 • trang trí 装置 • võ trang 武装 • vũ trang 武装
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典