Kanji Version 13
logo

  

  

裁 tài  →Tra cách viết của 裁 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: サイ、た-つ、さば-く
Ý nghĩa:
phán quyết, judge

tài [Chinese font]   →Tra cách viết của 裁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
tài
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cắt áo, rọc, xén
2. thể chế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt (áo quần). ◎Như: “tài phùng” cắt may. ◇Cao Bá Quát : “Vi quân tài chiến y” (Chinh nhân phụ ) Vì chàng (thiếp) cắt may áo chiến.
2. (Động) Rọc. ◎Như: “tài chỉ” rọc giấy.
3. (Động) Giảm, bớt. ◎Như: “tài giảm” xén bớt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc” , , 使 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
4. (Động) Xét định. ◎Như: “tổng tài” xét kĩ và phân biệt hơn kém.
5. (Động) Quyết đoán, phán đoán. ◎Như: “tài phán” xử đoán, “tài tội” xử tội.
6. (Động) Lo lường, lượng độ.
7. (Động) Khống chế. ◎Như: “độc tài” chuyên quyền, độc đoán.
8. (Động) Làm, sáng tác. ◇Đỗ Phủ : “Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi” , ( Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
9. (Động) Giết. ◎Như: “tự tài” tự sát.
10. (Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại. ◎Như: “thể tài” thể loại.
11. (Phó) Vừa, mới, chỉ mới. § Thông “tài” . ◇Chiến quốc sách : “Tuy đại nam tử, tài như anh nhi” , (Yên sách nhất ) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt áo. Như tài phùng cắt may. Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Như chỉ tài rọc giấy.
② Dè bớt, như tài giảm xén bớt.
③ Xét lựa. Như tổng tài xét kĩ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài .
④ Thể chế, lối văn. Như thể tài lựa ra từng lối.
⑤ Quyết đoán. Như tài phán xử đoán phân phán phải trái,
⑥ Lo lường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắt: Cắt quần áo;
② Rọc: Rọc giấy;
③ Giảm, bớt: Giảm bớt quân bị;
④ Xét, xử: Trừng phạt;
⑤ Xét định, quyết đoán: Xét định;
⑥ Lối, cách: Thể tài, cách thức;
⑦ (văn) Vừa mới (dùng như , bộ ): Vừa đến gần bờ, con chó liền nhảy lên (thuyền) (Thuật dị kí); Tay vừa mới giơ lên, thì (con dế) lại nhảy tưng lên cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt vải thành quần áo. May cắt — Đo lường — Cân nhắc tính toán — Giết chết. Td: Tự tài ( tự tử ) — Giảm bớt. Td: Tài giảm.
Từ ghép
chế tài • chế tài • độc tài • tài binh • tài chế • tài đáp • tài định • tài đoán • tài đoạt • tài giảm • tài khả • tài phán • tài phùng • tài quyết • tài thải • tài thành • tài triệt • tài xử • tâm tài • thể tài • trọng tài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典