裁 tài →Tra cách viết của 裁 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: サイ、た-つ、さば-く
Ý nghĩa:
phán quyết, judge
裁 tài [Chinese font] 裁 →Tra cách viết của 裁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
tài
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt áo, rọc, xén
2. thể chế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt (áo quần). ◎Như: “tài phùng” 裁縫 cắt may. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Vi quân tài chiến y” 爲君裁戰衣 (Chinh nhân phụ 征人婦) Vì chàng (thiếp) cắt may áo chiến.
2. (Động) Rọc. ◎Như: “tài chỉ” 裁紙 rọc giấy.
3. (Động) Giảm, bớt. ◎Như: “tài giảm” 裁減 xén bớt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc” 如今說因為襲人是寶玉的人, 裁了這一兩銀子, 斷乎使不得 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
4. (Động) Xét định. ◎Như: “tổng tài” 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém.
5. (Động) Quyết đoán, phán đoán. ◎Như: “tài phán” 裁判 xử đoán, “tài tội” 裁罪 xử tội.
6. (Động) Lo lường, lượng độ.
7. (Động) Khống chế. ◎Như: “độc tài” 獨裁 chuyên quyền, độc đoán.
8. (Động) Làm, sáng tác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi” 故林歸未得, 排悶強裁詩 (江亭 Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
9. (Động) Giết. ◎Như: “tự tài” 自裁 tự sát.
10. (Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại. ◎Như: “thể tài” 體裁 thể loại.
11. (Phó) Vừa, mới, chỉ mới. § Thông “tài” 纔. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy đại nam tử, tài như anh nhi” 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt áo. Như tài phùng 裁縫 cắt may. Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Như chỉ tài 紙裁 rọc giấy.
② Dè bớt, như tài giảm 裁減 xén bớt.
③ Xét lựa. Như tổng tài 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài 總裁.
④ Thể chế, lối văn. Như thể tài 體裁 lựa ra từng lối.
⑤ Quyết đoán. Như tài phán 裁判 xử đoán phân phán phải trái,
⑥ Lo lường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắt: 裁衣服 Cắt quần áo;
② Rọc: 裁紙 Rọc giấy;
③ Giảm, bớt: 裁減軍備 Giảm bớt quân bị;
④ Xét, xử: 制裁 Trừng phạt;
⑤ Xét định, quyết đoán: 裁奪 Xét định;
⑥ Lối, cách: 體裁 Thể tài, cách thức;
⑦ (văn) Vừa mới (dùng như 才, bộ 扌): 裁近岸,犬即騰上 Vừa đến gần bờ, con chó liền nhảy lên (thuyền) (Thuật dị kí); 手裁舉,則又超忽而躍 Tay vừa mới giơ lên, thì (con dế) lại nhảy tưng lên cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt vải thành quần áo. May cắt — Đo lường — Cân nhắc tính toán — Giết chết. Td: Tự tài ( tự tử ) — Giảm bớt. Td: Tài giảm.
Từ ghép
chế tài 制裁 • chế tài 製裁 • độc tài 獨裁 • tài binh 裁兵 • tài chế 裁制 • tài đáp 裁答 • tài định 裁定 • tài đoán 裁斷 • tài đoạt 裁奪 • tài giảm 裁減 • tài khả 裁可 • tài phán 裁判 • tài phùng 裁縫 • tài quyết 裁決 • tài thải 裁汰 • tài thành 裁成 • tài triệt 裁撤 • tài xử 裁處 • tâm tài 心裁 • thể tài 體裁 • trọng tài 仲裁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典