袤 mậu [Chinese font] 袤 →Tra cách viết của 袤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
mậu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rộng lớn
2. rộng về phương Nam Bắc (xem: quảng 廣)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều dài trên đất theo hướng nam bắc.
2. (Danh) Cũng chỉ bề ngang hoặc bề chu vi. ◇Sử Kí 史記: “Trúc trường thành, nhân địa hình, dụng chế hiểm tắc, khởi Lâm Thao, chí Liêu Đông, diên mậu vạn dư lí” 築長城, 因地形, 用制險塞,起臨洮, 至遼東, 延袤萬餘里 (Mông Điềm liệt truyện 蒙恬列傳) Xây dựng Trường Thành, tùy theo địa thế, dùng làm chỗ hiểm yếu, từ Lâm Thao tới Liêu Đông, dài rộng hơn một vạn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Rộng suốt. Chiều rộng về phương đông phương tây là quảng 廣, về phương nam phương bắc là mậu 袤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rộng suốt về hướng nam bắc. 【廣袤】 quảng mậu [guăngmào] (văn) Diện tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải áo — Dài thướt tha.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典