Kanji Version 13
logo

  

  

mậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 袤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
mậu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rộng lớn
2. rộng về phương Nam Bắc (xem: quảng )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều dài trên đất theo hướng nam bắc.
2. (Danh) Cũng chỉ bề ngang hoặc bề chu vi. ◇Sử Kí : “Trúc trường thành, nhân địa hình, dụng chế hiểm tắc, khởi Lâm Thao, chí Liêu Đông, diên mậu vạn dư lí” , , , , (Mông Điềm liệt truyện ) Xây dựng Trường Thành, tùy theo địa thế, dùng làm chỗ hiểm yếu, từ Lâm Thao tới Liêu Đông, dài rộng hơn một vạn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Rộng suốt. Chiều rộng về phương đông phương tây là quảng , về phương nam phương bắc là mậu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Rộng suốt về hướng nam bắc. 【】 quảng mậu [guăngmào] (văn) Diện tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải áo — Dài thướt tha.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典