袈 ca [Chinese font] 袈 →Tra cách viết của 袈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
ca
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: ca sa 袈裟)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ca-sa” 袈裟 áo cà sa (phiên âm tiếng Phạn "kasaya").
Từ điển Thiều Chửu
① Ca sa 袈裟 cái áo cà sa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【袈裟】già sa [jiasha] Áo già sa (cà sa): 袈裟未著嫌多事,著得袈裟事更多 Già sa chưa khoác hiềm nhiều chuyện, khoác được già sa chuyện lại thêm (Tô Thức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ca-sa 袈裟: Cái áo riêng của tu sĩ Phật giáo, may bằng nhiều mảnh vải đủ loại, đủ màu sắc xin được của các thí chủ. Cũng đọc Cà-sa.
Từ ghép
ca sa 袈裟
cà
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【袈裟】già sa [jiasha] Áo già sa (cà sa): 袈裟未著嫌多事,著得袈裟事更多 Già sa chưa khoác hiềm nhiều chuyện, khoác được già sa chuyện lại thêm (Tô Thức).
Từ ghép
cà sa 袈裟
già
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【袈裟】già sa [jiasha] Áo già sa (cà sa): 袈裟未著嫌多事,著得袈裟事更多 Già sa chưa khoác hiềm nhiều chuyện, khoác được già sa chuyện lại thêm (Tô Thức).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典