衿 câm [Chinese font] 衿 →Tra cách viết của 衿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
câm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thanh thanh tử câm” 青青子衿 (Trịnh phong 鄭風, Tử câm 子衿) Cổ áo chàng xanh xanh. § Ghi chú: Cũng nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là “thanh câm” 青衿. Có khi gọi tắt là “câm” 衿.
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là “khâm” 襟. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女, 女駭走, 羅衿斷 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo khép cổ. Kinh thi 詩經 có câu: Thanh thanh tử câm 青青子衿 cổ áo chàng xanh xanh, là nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là thanh câm 青衿. Có khi gọi tắt là câm 衿.
② Vạt áo
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo khép cổ: 青青子衿 Cổ áo chàng xanh xanh (Thi Kinh);
② Vạt áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vạt áo — Giải áo, đai áo — Cũng đọc là Khâm.
Từ ghép
câm khế 衿契
khâm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cổ áo, vạt áo
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Cái giải áo — Cũng đọc Câm.
Từ ghép
liên khâm 連衿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典