Kanji Version 13
logo

  

  

câm [Chinese font]   →Tra cách viết của 衿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
câm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ áo. ◇Thi Kinh : “Thanh thanh tử câm” (Trịnh phong , Tử câm ) Cổ áo chàng xanh xanh. § Ghi chú: Cũng nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là “thanh câm” . Có khi gọi tắt là “câm” .
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là “khâm” . ◇Liêu trai chí dị : “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn” , , , , (Chân Hậu ) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo khép cổ. Kinh thi có câu: Thanh thanh tử câm cổ áo chàng xanh xanh, là nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là thanh câm . Có khi gọi tắt là câm .
② Vạt áo
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo khép cổ: Cổ áo chàng xanh xanh (Thi Kinh);
② Vạt áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vạt áo — Giải áo, đai áo — Cũng đọc là Khâm.
Từ ghép
câm khế

khâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cổ áo, vạt áo
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Cái giải áo — Cũng đọc Câm.
Từ ghép
liên khâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典