Kanji Version 13
logo

  

  

衰 suy  →Tra cách viết của 衰 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: スイ、おとろ-える
Ý nghĩa:
suy yếu, decline

suy, súy, thôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 衰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
suy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giảm bớt, suy vong
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sút kém, lụn bại. § Đối lại với “thịnh” . ◇Nguyễn Trãi : “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh .
② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý hạng bực.
③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi .
Từ điển Trần Văn Chánh
Yếu, sút kém, suy kém, suy giảm, lụn bại: Lụn bại; Tuổi già sức yếu; Sức khỏe suy kém. Xem [cui].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sút kém dần đi. Không được như trước — Các âm khác là Suý, Thoa, Thôi. Xem các âm này.
Từ ghép
suy bại • suy di • suy đảo • suy đồi • suy đốn • suy hủ • suy kiệt • suy lạc • suy lão • suy nhược • suy niên • suy ông • suy sơn bại thuỷ • suy tệ • suy thế • suy thể • suy thịnh • suy thoái 退 • suy tổn • suy vận • suy vi

suý
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh .
② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý hạng bực.
③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết chết — Các âm khác là Suy, Thoa, Thôi. Xem các âm này.



thoa
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo che mưa làm bằng lá cây. Áo tơi — Xem Suy, Thôi.

thôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áo tang
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sút kém, lụn bại. § Đối lại với “thịnh” . ◇Nguyễn Trãi : “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh .
② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý hạng bực.
③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi , may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bậc, hạng: Thứ bậc, hạng ngạch;
② Áo tang (như [cui], bộ ). Xem [shuai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quần áo tang. Như chữ Thôi ngay tên — Xem Suy, Thoa.
Từ ghép
trảm thôi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典