衬 sấn →Tra cách viết của 衬 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 衣 (5 nét)
Ý nghĩa:
sấn
giản thể
Từ điển phổ thông
áo trong, áo lót
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 襯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Áo trong, áo lót;
② Lồng (ở bên trong), lót: 裡面襯件衣裳 Bên trong lồng thêm một chiếc áo; 襯上一張紙 Lót một tờ giấy;
③ Làm nổi bật: 綠葉把紅花襯得更好看了 Lá xanh làm nổi bật hoa hồng, trông càng đẹp;
④ (văn) Tỏ lộ ra ngoài: 襯託 Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên;
⑤ Giúp, bố thí, cúng dường (cho nhà sư): 幫襯 Giúp đỡ; 齊襯 Cúng chay cho nhà sư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 襯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典