衣 y →Tra cách viết của 衣 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: イ、ころも
Ý nghĩa:
quần áo, clothes
衣 y, ý [Chinese font] 衣 →Tra cách viết của 衣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
y
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh). Thường làm bằng vải, lụa, da thú, v.v. § Ghi chú: ◇Mao truyện 毛傳: “Thượng viết y, hạ viết thường” 上曰衣, 下曰裳 Đồ mặc che nửa thân trên gọi là "y", che nửa thân dưới gọi là "thường". ◎Như: “mao y” 毛衣 áo len.
2. (Danh) Phiếm chỉ áo quần. ◎Như: “y phục” 衣服 áo quần, “y bát” 衣鉢 cà sa và bình bát.
3. (Danh) Chỉ lông cánh loài chim. ◇Lục Du 陸游: “Tế vũ thấp oanh y” 細雨濕鶯衣 (Tiểu viên độc lập 小園獨立) Mưa nhỏ làm ướt lông cánh chim oanh.
4. (Danh) Vỏ cây, vỏ trái cây. ◎Như: “dụ y” 芋衣 vỏ khoai.
5. (Danh) Cái dùng để bao, bọc đồ vật. ◎Như: “thư y” 書衣 bao sách, “đường y dược hoàn” 糖衣藥丸 viên thuốc bọc đường.
6. (Danh) Chỉ lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây ... ◎Như: “đài y” 苔衣, “địa y” 地衣.
7. (Danh) Họ “Y”.
8. Một âm là “ý”. (Động) Mặc áo. ◇Luận Ngữ 論語: “Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?” 犁牛衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
9. (Động) Mặc áo cho người khác. ◎Như: “giải y ý nhân” 解衣衣人 cởi áo mặc cho người.
10. (Động) Che, phủ. ◇Dịch Kinh 易經: “Cổ chi táng giả, hậu ý chi dĩ tân” 古之葬者, 厚衣之以薪 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ngày xưa, chôn người chết, phủ một lớp củi dày lên trên.
11. (Động) Làm theo. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Ý đích ngã phụng ngọc âu, tiến ngự tửu, nhất tề san thọ” 衣的我奉玉甌, 進御酒, 一齊山壽 (Song phó mộng 雙赴夢) Làm theo ta nâng chén ngọc, dâng rượu vua, chúc thọ lâu bằng núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo.
② Vỏ của các quả cây, cái gì dùng để che phủ các đồ cũng gọi là y.
③ Một âm là ý. Mặc áo.
④ Mặc áo cho người khác.
⑤ Phục mà làm theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Áo: 棉衣 Áo bông;
② Vỏ bọc ngoài, vỏ (của trái cây hoặc đồ vật), bọc: 炮衣 Vỏ bọc đại bác; 糖衣炮彈 Viên đạn bọc đường;
③ [Yi] (Họ) Y. Xem 衣 [yì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo, tức phần vải may để che phần thân thể phía trên, phần che phía dưới gọi là Thường — Cái vỏ bọc ngoài. Phàm vật dùng để bao bọc vật khác, đều gọi là Y. Td: Cung y (bao đựng cây cung), Kiếm y (bao gươm) — Vỏ trái cây — Bộ lông chim — Một âm là Ý. Xem Ý — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Y.
Từ ghép
ác y 惡衣 • ác y ác thực 惡衣惡食 • bách kết y 百結衣 • bách nạp y 百納衣 • bạch y 白衣 • bạch y khanh tướng 白衣卿相 • bán y 半衣 • ban y 斑衣 • bào y 胞衣 • bao y 褒衣 • bao y bác đái 褒衣博帶 • bất thăng y 不勝衣 • bị y 被衣 • bố y 布衣 • bố y chi giao 布衣之交 • bố y khanh tướng 布衣卿相 • canh y 更衣 • cảo y 縞衣 • cẩm y 錦衣 • cẩm y ngọc thực 錦衣玉食 • cẩm y vệ 錦衣衛 • chỉ y 紙衣 • chuy y 緇衣 • chuy y 䊷衣 • cổ y 估衣 • cổn y 衮衣 • cúc y 鞠衣 • du y cam thực 褕衣甘食 • đại y 大衣 • đan đồ bố y 丹徒布衣 • đơn y 單衣 • giả y 赭衣 • giải y 解衣 • giáp y 夾衣 • hà y 霞衣 • hãn y 汗衣 • khư y 袪衣 • mao y 毛衣 • nhung y 戎衣 • phá y 破衣 • phấn y 奮衣 • phong y túc thực 豐衣足食 • phùng y 逢衣 • sái y 衩衣 • soa y 蓑衣 • súc y tiết thực 蓄衣節食 • tàm y 蠶衣 • tệ y 敝衣 • thanh y 青衣 • thọ y 壽衣 • thọ y 寿衣 • thượng y 上衣 • tiện y 便衣 • viên y 垣衣 • vịnh y 泳衣 • vũ y 羽衣 • xuân y 春衣 • xuyên y 穿衣 • y bát 衣鉢 • y bát chân truyền 衣鉢真傳 • y duệ 衣裔 • y đan 衣單 • y khâm 衣襟 • y phục 衣服 • y quan 衣冠 • y quan cầm thú 衣冠禽獸 • y thực 衣食 • y thường 衣裳 • y trang 衣裝
ý
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mặc áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh). Thường làm bằng vải, lụa, da thú, v.v. § Ghi chú: ◇Mao truyện 毛傳: “Thượng viết y, hạ viết thường” 上曰衣, 下曰裳 Đồ mặc che nửa thân trên gọi là "y", che nửa thân dưới gọi là "thường". ◎Như: “mao y” 毛衣 áo len.
2. (Danh) Phiếm chỉ áo quần. ◎Như: “y phục” 衣服 áo quần, “y bát” 衣鉢 cà sa và bình bát.
3. (Danh) Chỉ lông cánh loài chim. ◇Lục Du 陸游: “Tế vũ thấp oanh y” 細雨濕鶯衣 (Tiểu viên độc lập 小園獨立) Mưa nhỏ làm ướt lông cánh chim oanh.
4. (Danh) Vỏ cây, vỏ trái cây. ◎Như: “dụ y” 芋衣 vỏ khoai.
5. (Danh) Cái dùng để bao, bọc đồ vật. ◎Như: “thư y” 書衣 bao sách, “đường y dược hoàn” 糖衣藥丸 viên thuốc bọc đường.
6. (Danh) Chỉ lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây ... ◎Như: “đài y” 苔衣, “địa y” 地衣.
7. (Danh) Họ “Y”.
8. Một âm là “ý”. (Động) Mặc áo. ◇Luận Ngữ 論語: “Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?” 犁牛衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
9. (Động) Mặc áo cho người khác. ◎Như: “giải y ý nhân” 解衣衣人 cởi áo mặc cho người.
10. (Động) Che, phủ. ◇Dịch Kinh 易經: “Cổ chi táng giả, hậu ý chi dĩ tân” 古之葬者, 厚衣之以薪 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ngày xưa, chôn người chết, phủ một lớp củi dày lên trên.
11. (Động) Làm theo. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Ý đích ngã phụng ngọc âu, tiến ngự tửu, nhất tề san thọ” 衣的我奉玉甌, 進御酒, 一齊山壽 (Song phó mộng 雙赴夢) Làm theo ta nâng chén ngọc, dâng rượu vua, chúc thọ lâu bằng núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo.
② Vỏ của các quả cây, cái gì dùng để che phủ các đồ cũng gọi là y.
③ Một âm là ý. Mặc áo.
④ Mặc áo cho người khác.
⑤ Phục mà làm theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mặc, mặc áo cho người khác: 解衣衣人 Cởi áo mặc cho người khác; 衣被蒼生 Mặc áo và che chở cho dân nghèo;
② Làm theo. Xem 衣 [yi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặc vào ( nói về quần áo ) — Khoác lên. Phủ lên — Một âm là Y. Xem Y.
Từ ghép
ý cẩm 衣錦 • ý cẩm dạ hành 衣錦夜行 • ý cẩm hoàn hương 衣錦還鄉 • ý cẩm hồi hương 衣錦囘鄉 • ý cẩm hồi hương 衣錦回鄉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典