衛 vệ →Tra cách viết của 衛 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 行 (6 nét) - Cách đọc: エイ
Ý nghĩa:
hộ vệ, defense
衛 vệ [Chinese font] 衛 →Tra cách viết của 衛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 行
Ý nghĩa:
vệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bảo vệ, phòng giữ
2. nước Vệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bảo hộ, phòng thủ. ◎Như: “phòng vệ” 防衛 giữ gìn, ngăn ngừa, “tự vệ” 自衛 dùng sức của chính mình để ngăn xâm nhập, không bị làm hại.
2. (Động) Thừa thị, thị phụng.
3. (Động) Che, đóng.
4. (Danh) Tên một nước thời Chu.
5. (Danh) Người giữ việc phòng hộ. ◎Như: “thị vệ” 侍衛, “cảnh vệ” 警衛 đều là những chức vụ giữ việc phòng bị.
6. (Danh) Ngày xưa gọi nơi đóng binh canh giữ ở biên giới là “vệ”. ◎Như: “kim san vệ” 金山衛. § Vua “Minh Thái Tổ” 明太祖 chọn những chỗ hiểm yếu, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 binh.
7. (Danh) Một loại y phục ngày xưa. § Một loại trong “cửu phục” 九服. Cũng chỉ một trong “ngũ phục” 五服.
8. (Danh) Lông mao bên cạnh mũi tên.
9. (Danh) Tên gọi khác của con lừa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn” 次日, 有客來謁, 縶黑衛於門 (Hồ thị 胡氏) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.
10. (Danh) Chân tay, tứ chi.
11. (Danh) Tên khí “vệ” 衛 (đông y).
12. (Danh) Bề ngoài của sự vật. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Ngụy Văn Đế viết: Văn dĩ ý vi chủ, dĩ khí vi phụ, dĩ từ vi vệ” 魏文帝曰: 文以意為主, 以氣為輔, 以詞為衛 (Hậu san thi thoại 後山詩話).
13. (Danh) Tên sông.
14. (Danh) Họ “Vệ”.
15. (Tính) Sắc, nhọn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xạ giả hãn ô hào chi cung, loan Kì vệ chi tiễn” 射者扞烏號之弓, 彎棋衛之箭 (Nguyên đạo 原道) Người bắn chim cầm cánh cung cứng (ô hào), giương mũi tên nhọn (đất Kì làm ra). § Theo một truyền thuyết: “Ô hào” 烏號 chỉ cây dâu tang chá, lấy cành làm cung rất chắc. Đất “Kì” 棋 sản xuất một loại tên rất tốt.
16. (Tính) Tốt, đẹp. § Thông 禕.
17. § Cũng viết là 衞.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 衞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 衞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán quân 500 người gọi là một Vệ, theo chế độ binh bị Trung Hoa thời cổ. Đoạn trường tân thanh : » Quân trung gươm lớn dáo dài, Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi « — Che chở giữ gìn. Td: Hộ vệ — Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay.
Từ ghép
bảo vệ 保衛 • bệ vệ 陛衛 • cá nhân vệ sinh 個人衛生 • cấm vệ 禁衛 • cẩm y vệ 錦衣衛 • cận vệ 近衛 • công cộng vệ sinh 公共衛生 • hãn vệ 扞衛 • hãn vệ 捍衛 • hộ vệ 護衛 • thị vệ 侍衛 • tinh vệ 精衛 • trân vệ 珍衛 • tự vệ 自衛 • vệ binh 衛兵 • vệ đội 衛隊 • vệ sĩ 衛士 • vệ sinh 衛生 • vệ tinh 衛星 • vệ tống 衛送 • vệ uý 衛尉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典