術 thuật →Tra cách viết của 術 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 行 (6 nét) - Cách đọc: ジュツ
Ý nghĩa:
kỹ thuật, art
術 thuật [Chinese font] 術 →Tra cách viết của 術 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 行
Ý nghĩa:
thuật
phồn thể
Từ điển phổ thông
kỹ thuật, học thuật, phương pháp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường đi trong ấp.
2. (Danh) Nghề, kĩ thuật. ◎Như: “thuật sĩ” 術士.
3. (Danh) Cách, phương pháp, sách lược. ◎Như: “bất học vô thuật” 不學無術 không học thì không có phương pháp.
4. (Động) § Thông “thuật” 述.
5. Một âm là “toại”. (Danh) Khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa). § Thông “toại” 遂. ◇Lễ Kí 禮記: “Cổ chi giáo giả, gia hữu thục, đảng hữu tường, toại hữu tự, quốc hữu học” 古之教者, 家有塾, 黨有庠, 術有序, 國有學 (Học kí 學記) (Tổ chức) giáo dục thời xưa, nhà có "thục", làng xóm có "tường", khu vực ngoài thành có "tự", nước có "trường học".
Từ điển Thiều Chửu
① Nghề thuật, kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ 術士.
② Phương pháp do đó mà suy ra, như bất học vô thuật 不學無術 không học không có phương pháp để làm.
③ Ðường đi trong ấp.
④ Cùng nghĩa với chữ thuật 述.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kĩ thuật, thuật, nghề: 武術 Võ, võ thuật; 藝術 Nghệ thuật;
② Phương pháp, cách, thuật: 戰術 Chiến thuật; 游泳術 Cách bơi;
③ (văn) Đường đi trong ấp;
④ (văn) Như 述 (bộ 辶). Xem 術 [zhú] (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi — Cách thức. Phương pháp — Cái tài khéo. Td: Nghệ thuật.
Từ ghép
ảo thuật 幻術 • ấn loát thuật 印刷術 • bá thuật 霸術 • bất học vô thuật 不學無術 • bí thuật 祕術 • chiến thuật 戰術 • học thuật 學術 • huyễn thuật 幻術 • kĩ thuật 技術 • kiếm thuật 劍術 • kỹ thuật 技術 • ma thuật 魔術 • mĩ thuật 美術 • mỹ thuật 美術 • nghệ thuật 藝術 • nho thuật 儒術 • nhu thuật 柔術 • pháp thuật 法術 • phòng trung thuật 房中術 • phương thuật 方術 • quốc thuật 國術 • quỷ thuật 鬼術 • quyền thuật 拳術 • quyền thuật 權術 • số thuật 數術 • tà thuật 邪術 • tâm thuật 心術 • thủ thuật 手術 • thuật sĩ 術士 • thuật số 術數 • toán thuật 算術 • tướng thuật 相術 • võ thuật 武術 • vu thuật 巫術 • vũ thuật 武術 • y thuật 醫術 • yêu thuật 妖術
toại
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường đi trong ấp.
2. (Danh) Nghề, kĩ thuật. ◎Như: “thuật sĩ” 術士.
3. (Danh) Cách, phương pháp, sách lược. ◎Như: “bất học vô thuật” 不學無術 không học thì không có phương pháp.
4. (Động) § Thông “thuật” 述.
5. Một âm là “toại”. (Danh) Khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa). § Thông “toại” 遂. ◇Lễ Kí 禮記: “Cổ chi giáo giả, gia hữu thục, đảng hữu tường, toại hữu tự, quốc hữu học” 古之教者, 家有塾, 黨有庠, 術有序, 國有學 (Học kí 學記) (Tổ chức) giáo dục thời xưa, nhà có "thục", làng xóm có "tường", khu vực ngoài thành có "tự", nước có "trường học".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất ở ngoài kinh thành — Một âm là Thuật. Xem Thuật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典