衇 mạch →Tra cách viết của 衇 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 血 (6 nét)
Ý nghĩa:
mạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mạch máu
2. mạch, thớ, gân
3. liền nhau
4. nhìn đăm đắm
Từ điển trích dẫn
1. Chữ “mạch” 脈 ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
Như 脈
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 脈 và 脈 (bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mạch 脈.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 脈.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mạch 脉, 脈.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典