Kanji Version 13
logo

  

  

hấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 衅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 血
Ý nghĩa:
hấn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lấy máu súc vật bôi vào đồ thờ cúng
2. lấy phấn sáp thơm xoa vào người
3. cãi nhau, xung đột, phân tranh
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “hấn” .
2. Giản thể của chữ
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hấn .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mối hiềm khích, sự xích mích, sự xung đột: Gây hấn, khiêu khích; Sinh sự, kiếm chuyện;
② (văn) Bôi máu muông sinh vào khe hở đồ thờ (như chuông, trống...);
③ Bôi, xức (dầu, phấn sáp... vào mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết súc vật để lấy máu mà bôi.
Từ ghép
khiêu hấn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典