血 huyết →Tra cách viết của 血 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 血 (6 nét) - Cách đọc: ケツ、ち
Ý nghĩa:
máu, blood
血 huyết [Chinese font] 血 →Tra cách viết của 血 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 血
Ý nghĩa:
huyết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
máu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Máu.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Lí Lăng 李陵: “Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết” 天地為陵震怒, 戰士為陵飲血 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
3. (Động) Nhuộm máu. ◇Tuân Tử 荀子: “Binh bất huyết nhận” 兵不血刃 (Nghị binh 議兵) Quân không nhuộm máu vũ khí.
4. (Tính) Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “huyết thống” 血統 cùng dòng máu, “huyết thân” 血親 thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), “huyết tộc” 血族 bà con ruột thịt, “huyết dận” 血胤 con cháu, “huyết thực” 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎Như: “huyết tính nam nhi” 血性男兒 đàn ông con trai cương cường, hăng hái, “huyết tâm” 血心 lòng hăng hái, nhiệt liệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Máu.
② Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
③ Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤.
④ Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血.
⑤ Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血戰 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血本.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Máu, xương máu: 流了一點血 Chảy một ít máu; 血的教訓 Bài học xương máu. Xem 血 [xuè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Máu, tiết: 流血 Chảy máu; 雞血 Tiết gà;
② Máu mủ, ruột thịt;
③ Cương cường, hết lòng hết sức: 血戰 Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem 血 [xiâ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Máu — Chỉ nước mắt. Td: Ẩm huyết (nuốt lệ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
ẩm huyết 飲血 • bạch huyết bệnh 白血病 • bạch huyết cầu 白血球 • băng huyết 崩血 • bần huyết 貧血 • bích huyết 碧血 • binh bất huyết nhận 兵不血刃 • bổ huyết 補血 • chỉ huyết 止血 • dục huyết 浴血 • hàm huyết phún nhân 含血噴人 • hãn huyết 汗血 • hoại huyết 壞血 • hỗn huyết 混血 • hỗn huyết nhi 混血兒 • hồng huyết cầu 紅血球 • huyết bạch 血白 • huyết băng 血崩 • huyết bổn vô quy 血本無歸 • huyết cầu 血球 • huyết chiến 血戰 • huyết dịch 血液 • huyết hãn 血汗 • huyết hư 血虛 • huyết khí 血氣 • huyết kị 血忌 • huyết lâm 血痳 • huyết lệ 血淚 • huyết lực 血力 • huyết lượng 血量 • huyết mạch 血脈 • huyết nhục 血肉 • huyết quản 血管 • huyết sắc 血色 • huyết tâm 血心 • huyết thanh 血清 • huyết thống 血統 • huyết tính 血性 • huyết tộc 血族 • huyết tương 血漿 • khái huyết 咳血 • khấp huyết 泣血 • khí huyết 氣血 • lưu huyết 流血 • nhiệt huyết 熱血 • như mao ẩm huyết 茹毛飲血 • nục huyết 衄血 • sáp huyết 歃血 • sung huyết 充血 • tâm huyết 心血 • tích huyết 積血 • tiện huyết 便血 • trích huyết 摘血 • ứ huyết 瘀血
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典