蠜 phàn [Chinese font] 蠜 →Tra cách viết của 蠜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
phàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: khí phàn 氣蠜)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài sâu, phun mùi hôi rất hăng. § Còn gọi là: “phụ phàn” 負蠜, “phụ bàn” 負盤, “hành dạ” 行夜, “phỉ liêm” 蜚蠊.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí phàn 氣蠜 một loài sâu dài hơn tám phân, sắc vàng, gặp sự nguy cấp thì phun hơi vàng ra rất hăng, đi rất nhanh. Một tên là hành dạ 行夜.
Từ điển Trần Văn Chánh
【氣蠜】khí phàn [qìfán] Một loài sâu (dài, màu vàng, bò rất nhanh, khi gặp tình huống nguy cấp thì phun ra luồng hơi màu vàng). Cg. 行夜 [xíngyè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con châu chấu non, còn là ấu trùng mới nở.
Từ ghép
khí phàn 氣蠜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典