蠕 nhuyễn [Chinese font] 蠕 →Tra cách viết của 蠕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
nhu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
động đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngọ nguậy, bò chậm chạp. § Các giống mềm nhũn như giun, đỉa gọi là “nhu hình động vật” 蠕形動物. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đoạn nhi vi lưỡng, giai nhu động” 斷而為兩, 皆蠕動 (Yêu thuật 妖術) Chặt đứt làm đôi, đều còn ngọ nguậy.
2. Một âm là “nhuyễn”. § Xem “nhuyễn nhuyễn” 蠕蠕.
Từ điển Trần Văn Chánh
(trước đọc nhuyễn [ruăn]) ① Sự quằn quại, bò quằn quại, ngọ nguậy;
② [Ruăn] Nước Nhuyễn (tên một nước nhỏ thời xưa, thuộc vùng Ngoại Mông bây giờ).
Từ ghép
nhuyễn nhuyễn 蠕蠕
nhuyễn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngọ nguậy, bò chậm chạp. § Các giống mềm nhũn như giun, đỉa gọi là “nhu hình động vật” 蠕形動物. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đoạn nhi vi lưỡng, giai nhu động” 斷而為兩, 皆蠕動 (Yêu thuật 妖術) Chặt đứt làm đôi, đều còn ngọ nguậy.
2. Một âm là “nhuyễn”. § Xem “nhuyễn nhuyễn” 蠕蠕.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhuyễn nhuyễn 蠕蠕 một nước rợ ngày xưa, tức là đất Ngoại Mông bây giờ.
② Một âm là nhu ngọ nguậy, các giống chất mềm nhũn như con giun, con đỉa gọi là nhu hình động vật 蠕形動物.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhuyễn 蝡.
Từ ghép
nhuyễn nhuyễn 蠕蠕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典