蟲 trùng [Chinese font] 蟲 →Tra cách viết của 蟲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
trùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
loài sâu bọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sâu bọ.
2. (Danh) Ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. ◎Như: “vũ trùng” 羽蟲 loài chim, “mao trùng” 毛蟲 loài thú, “đại trùng” 大蟲 lão hổ, “trường trùng” 長蟲 rắn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khứ đáo đắc Cảnh Dương cương thượng đả liễu đại trùng, tống khứ Dương Cốc huyện, tri huyện tựu đài cử ngã tố liễu đô đầu” 去到得景陽岡上打了大蟲, 送去陽穀縣, 知縣就抬舉我做了都頭 (Đệ tam thập nhị hồi) Đến đồi Cảnh Dương đánh cọp, khiêng về huyện Dương Cốc, được quan huyện cất nhắc làm đô đầu.
3. (Danh) Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◎Như: “lại trùng” 懶蟲 đồ làm biếng, “khả liên trùng” 可憐蟲 cái thứ đáng tội nghiệp.
4. (Danh) Họ “Trùng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống sâu có chân gọi là trùng, ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. Như vũ trùng 羽蟲 loài chim, mao trùng 毛蟲 loài thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sâu, bọ, (côn) trùng: 毛毛蟲 Sâu róm; (đph) 大蟲 Cọp, hổ; 羽蟲 Loài chim; 毛蟲 1. Sâu róm; 2. Loài thú rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài sâu bọ. Td: Côn trùng — Con sâu. Con giun con dế. Bản dịch CPNK: » Cành cây sương đuộm tiếng trùng mưa phun «.
Từ ghép
ấu trùng 幼蟲 • bà trùng loài 爬蟲類 • bào tử trùng 胞子蟲 • côn trùng 昆蟲 • độc trùng 毒蟲 • ích trùng 益蟲 • khử trùng 去蟲 • nhiễm trùng 染蟲 • sa trùng 沙蟲 • sát trùng 殺蟲 • tang trùng 桑蟲 • thao trùng 絛蟲 • tinh trùng 精蟲 • vi trùng 微蟲 • vũ trùng 羽蟲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典