Kanji Version 13
logo

  

  

trùng [Chinese font]   →Tra cách viết của 蟲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
trùng
phồn thể

Từ điển phổ thông
loài sâu bọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sâu bọ.
2. (Danh) Ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. ◎Như: “vũ trùng” loài chim, “mao trùng” loài thú, “đại trùng” lão hổ, “trường trùng” rắn. ◇Thủy hử truyện : “Khứ đáo đắc Cảnh Dương cương thượng đả liễu đại trùng, tống khứ Dương Cốc huyện, tri huyện tựu đài cử ngã tố liễu đô đầu” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Đến đồi Cảnh Dương đánh cọp, khiêng về huyện Dương Cốc, được quan huyện cất nhắc làm đô đầu.
3. (Danh) Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◎Như: “lại trùng” đồ làm biếng, “khả liên trùng” cái thứ đáng tội nghiệp.
4. (Danh) Họ “Trùng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống sâu có chân gọi là trùng, ngày xưa dùng để gọi tất cả các loài động vật. Như vũ trùng loài chim, mao trùng loài thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sâu, bọ, (côn) trùng: Sâu róm; (đph) Cọp, hổ; Loài chim; 1. Sâu róm; 2. Loài thú rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài sâu bọ. Td: Côn trùng — Con sâu. Con giun con dế. Bản dịch CPNK: » Cành cây sương đuộm tiếng trùng mưa phun «.
Từ ghép
ấu trùng • bà trùng loài • bào tử trùng • côn trùng • độc trùng • ích trùng • khử trùng • nhiễm trùng • sa trùng • sát trùng • tang trùng • thao trùng • tinh trùng • vi trùng • vũ trùng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典