Kanji Version 13
logo

  

  

si, , [Chinese font]   →Tra cách viết của 螄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
si
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: loa si ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt. § Cũng gọi là “điền thanh” hay “si loa” . Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Loa sư . Xem chữ loa . Cũng đọc là si hay tư.
Từ ghép
loa si


phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: loa si ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt. § Cũng gọi là “điền thanh” hay “si loa” . Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Loa sư . Xem chữ loa . Cũng đọc là si hay tư.




phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt. § Cũng gọi là “điền thanh” hay “si loa” . Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Loa sư . Xem chữ loa . Cũng đọc là si hay tư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài ốc. Xem.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典