蝸 oa [Chinese font] 蝸 →Tra cách viết của 蝸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
oa
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ốc sên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Oa ngưu” 蝸牛 con sên. § Còn gọi là: “triện sầu quân” 篆愁君, “thủy ngưu nhi” 水牛兒.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
Từ điển Thiều Chửu
① Oa ngưu 蝸牛 con sên, một tên là khoát du 蛞蝓. Trang Tử 莊子 có câu: Man Xúc nhị thị, quốc ư oa chi giác nhi tranh 蠻觸二氏國於蝸之角而爭 nghĩa là hai họ Man Xúc chiếm từng góc mà tranh nhau, ý nói khí cục nhỏ bé lắm. Như nói oa giác vi danh 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, oa cư 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, oa lư 蝸廬 cái lều cỏn con, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蝸牛】oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. 蛞蝓 [kuòyú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ốc sên.
Từ ghép
oa giác 蝸角 • oa lư 蝸廬 • oa xá 蝸舍
qua
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Oa. Xem các từ ngữ 蝸角, 蝸牛, 蝸舍.
Từ ghép
qua giác 蝸角 • qua ngưu 蝸牛 • qua xá 蝸舍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典