Kanji Version 13
logo

  

  

hồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 蝴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
hồ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: hồ điệp )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hồ điệp” con bươm bướm. ◇Lí Thương Ẩn : “Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp” (Cẩm sắt ) Trang Sinh mơ thấy hóa làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hồ điệp con bươm bướm. Lí Thương Ẩn : Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp (Cẩm sắt ) Trang Sinh mơ thấy hoá làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
】hồ điệp [húdié] (động) Con bướm, bươm bướm. Cg. [dié]. Cv.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hồ điệp : Con bươm bướm.
Từ ghép
hồ điệp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典