Kanji Version 13
logo

  

  

mâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 蝥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
mao
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là .
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. .
Từ ghép
ban mao

miêu
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. .



mâu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con xén tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là .
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Loài xén tóc. Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là .
② Một âm là mao. Ban mao sâu ban miêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại sâu ở dưới đất, hay phá hại rễ lúa.
Từ ghép
ban mâu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典