蝥 mâu [Chinese font] 蝥 →Tra cách viết của 蝥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
mao
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊.
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” 斑蝥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. 蟊.
Từ ghép
ban mao 斑蝥
miêu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. 蟊.
mâu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con xén tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊.
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” 斑蝥.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài xén tóc. Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊.
② Một âm là mao. Ban mao 班蝥 sâu ban miêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. 蟊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại sâu ở dưới đất, hay phá hại rễ lúa.
Từ ghép
ban mâu 螌蝥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典