蝎 hạt, hiết [Chinese font] 蝎 →Tra cách viết của 蝎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
hiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hiết, con bọ cạp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt gỗ. ◇Kê Khang 嵇康: “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” 故蝎盛則木朽, 欲勝則身枯 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
2. Một âm là “hiết”. (Danh) § Nguyên viết là “hiết” 蠍.
Từ điển Thiều Chửu
① Con mọt gỗ.
② Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết 蠍.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蝎子】hiết tử [xiezi] (động) Con bò cạp.
hạt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gì, sao chẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt gỗ. ◇Kê Khang 嵇康: “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” 故蝎盛則木朽, 欲勝則身枯 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
2. Một âm là “hiết”. (Danh) § Nguyên viết là “hiết” 蠍.
Từ điển Thiều Chửu
① Con mọt gỗ.
② Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết 蠍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mọt gỗ.
yết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hiết, con bọ cạp
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典