蜜 mật →Tra cách viết của 蜜 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫 (6 nét) - Cách đọc: ミツ
Ý nghĩa:
mật ong, mật ngọt, honey
蜜 mật [Chinese font] 蜜 →Tra cách viết của 蜜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
mật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mật ong
2. ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mật (chất lỏng do ong hút nhụy hoa làm thành). ◎Như: “phong mật” 蜂蜜 mật ong, “hoa mật” 花蜜 mật hoa.
2. (Danh) Chỉ chất gì ngọt (giống như mật ong). ◎Như: “mật tiễn” 蜜餞 mứt, thực phẩm ngâm đường.
3. (Tính) Ngọt, ngon ngọt. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời nói ngon ngọt, lời đường mật.
Từ điển Thiều Chửu
① Mật ong.
② Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn 蜜餞.
③ Ngọt, lấy lời nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ 甜言蜜語. Cũng viết là
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mật ong;
② Những thứ giống mật ong: 糖蜜 Đường mật;
③ Ngọt ngào, đường mật: 糖蜜語 Nói ngon nói ngọt, lời đường mật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất nước đặc dính do con ong làm ra — Vị ngọt.
Từ ghép
ba la mật 波羅蜜 • bách hoa mật 百花蜜 • mật lạp 蜜蠟 • mật nguyệt 蜜月 • mật phong 蜜蜂 • mật tiễn 蜜餞 • mật tiễn 蜜饯 • mật trấp 蜜汁 • phong mật 蜂蜜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典