蜂 phong →Tra cách viết của 蜂 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 虫 (6 nét) - Cách đọc: ホウ、はち
Ý nghĩa:
con ong, bee
蜂 phong [Chinese font] 蜂 →Tra cách viết của 蜂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
phong
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con ong
2. đông, nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ong.
2. (Danh) Tướng mạo hung ác. ◎Như: “phong mục sài thanh” 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
3. (Phó) Đông, nhiều, từng đàn, từng bầy (như ong). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Triều chánh nhật phi, dĩ trí thiên hạ nhân tâm tư loạn, đạo tặc phong khởi” 朝政日非, 以致天下人心思亂, 盜賊蜂起 (Đệ nhất hồi 第一回) Chính sự trong triều ngày càng hư hỏng, khiến cho lòng người náo loạn, giặc cướp nổi lên như ong.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ong.
② Tướng mạo hung ác. Như phong mục sài thanh 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
③ Đông. Nhiều. Như đạo tặc phong khởi 盜賊蜂起 trộm giặc nổi như ong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Con ong: 養蜂 Nuôi ong; 蜜蜂 Mật ong;
② (Ví) từng đàn, từng đám, từng bầy, đông nhiều (như ong) nổi lên như ong: 蜂擁而至 Cả đám kéo đến, ùn ùn kéo đến; 盜賊蜂起 Trộm nổi lên như ong
③ (Ví) tướng mạo hung ác: 蜂目豺聲 Mặt ong tướng chó, kẻ hung ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ong.
Từ ghép
bôn phong 奔蜂 • mật phong 蜜蜂 • phong chuẩn 蜂準 • phong khởi 蜂起 • phong lạp 蜂蠟 • phong mật 蜂蜜 • phong nghị 蜂蟻 • phong phòng 蜂房 • phong tụ 蜂聚 • phong ủng 蜂擁 • phong vương 蜂王 • phong xuất 蜂出 • phong yêu 蜂腰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典