蛾 nga, nghĩ [Chinese font] 蛾 →Tra cách viết của 蛾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
nga
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con ngài
2. lông mày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngài, bướm ngài.
2. (Danh) Gọi tắt của “nga mi” 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎Như: “song nga” 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngọc nhân túc kì song nga” 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: “Nga mi” 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là 娥眉.
3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾.
4. (Danh) Họ “Nga”.
5. (Phó) Chốc lát. § Thông “nga” 俄.
6. Một âm là “nghĩ”. (Danh) Cũng như “nghĩ” 蟻.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga.
② Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con ngài, con bướm: 蛾子 Con ngài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngài, tức con tằm sắp thành bướm.
Từ ghép
nga mi 蛾眉 • song nga 双蛾 • song nga 雙蛾 • tàm nga 蠶蛾
nghĩ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngài, bướm ngài.
2. (Danh) Gọi tắt của “nga mi” 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎Như: “song nga” 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngọc nhân túc kì song nga” 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: “Nga mi” 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là 娥眉.
3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾.
4. (Danh) Họ “Nga”.
5. (Phó) Chốc lát. § Thông “nga” 俄.
6. Một âm là “nghĩ”. (Danh) Cũng như “nghĩ” 蟻.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga.
② Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典