蛭 điệt [Chinese font] 蛭 →Tra cách viết của 蛭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
điệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con đỉa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đỉa. § Còn gọi là “thủy điệt” 水蛭. Thứ lớn gọi là “mã điệt” 馬蛭, tục gọi là “mã hoàng” 馬蝗.
Từ điển Thiều Chửu
① Con đỉa. Có khi gọi là thuỷ điệt 水蛭. Thứ lớn gọi là mã điệt 馬蛭, tục gọi là mã hoàng 馬蟥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉa: 水蛭 Đỉa. Cg. 螞蟥 [măhuáng], 水蛭 [shuêzhì];
② Sán lá: 肝蛭病 Bệnh sán lá gan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đỉa. Cũng gọi là Thuỷ điệt. Loại đỉa lớn, đỉa trâu gọi là Mã điệt 馬蛭, hoặc Mã hoàng 馬蟥.
Từ ghép
mã điệt 馬蛭 • mã điệt 马蛭 • thuỷ điệt 水蛭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典