Kanji Version 13
logo

  

  

điệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 蛭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
điệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con đỉa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đỉa. § Còn gọi là “thủy điệt” . Thứ lớn gọi là “mã điệt” , tục gọi là “mã hoàng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con đỉa. Có khi gọi là thuỷ điệt . Thứ lớn gọi là mã điệt , tục gọi là mã hoàng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉa: Đỉa. Cg. [măhuáng], [shuêzhì];
② Sán lá: Bệnh sán lá gan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đỉa. Cũng gọi là Thuỷ điệt. Loại đỉa lớn, đỉa trâu gọi là Mã điệt , hoặc Mã hoàng .
Từ ghép
mã điệt • mã điệt • thuỷ điệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典