蛋 đản [Chinese font] 蛋 →Tra cách viết của 蛋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
đản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trứng các loài chim, loài bò sát. § Tục dùng như chữ “noãn” 卵. ◎Như: “kê đản” 雞蛋 trứng gà, “xà đản” 蛇蛋 trứng rắn, “hạ đản” 下蛋 đẻ trứng.
2. (Danh) Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng. ◎Như: “thạch đản” 石蛋 hòn đá, “lư phẩn đản” 驢糞蛋 cục phân lừa.
3. (Danh) Tiếng để nhục mạ, khinh chê. ◎Như: “xuẩn đản” 蠢蛋 đồ ngu xuẩn, “bổn đản” 笨蛋 đồ ngu, “hồ đồ đản” 糊塗蛋 thứ hồ đồ.
4. (Danh) § Thông “đản” 蜑.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống mán ở phương nam. Xem chữ 蜑.
② Tục dùng như chữ noãn 卵 trứng các loài chim.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trứng: 鴨蛋 Trứng vịt;
② Cục, hòn: 石蛋 Hòn đá; 驢類蛋兒 (Cục) cứt lừa; 泥蛋兒 Hòn đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trứng của loài chim gà. Chẳng hạn Kê đản ( trứng gà ).
Từ ghép
đản bạch 蛋白 • đản cao 蛋糕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典